CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 129 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
106 1.004837.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký giám hộ Hộ tịch
107 1.005416.000.00.00.H31 Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư Quản lý công sản
108 1.005417.000.00.00.H31 Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị Quản lý công sản
109 1.005418.000.00.00.H31 Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công Quản lý công sản
110 1.005422.000.00.00.H31 Quyết định điều chuyển tài sản công Quản lý công sản
111 1.005423.000.00.00.H31 Quyết định bán tài sản công Quản lý công sản
112 1.005424.000.00.00.H31 Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quản lý công sản
113 1.005425.000.00.00.H31 Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công Quản lý công sản
114 1.005426.000.00.00.H31 Quyết định thanh lý tài sản công Quản lý công sản
115 1.005428.000.00.00.H31 Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại Quản lý công sản
116 1.005430.000.00.00.H31 Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê Quản lý công sản
117 1.005432.000.00.00.H31 Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc Quản lý công sản
118 1.005433.000.00.00.H31 Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án Quản lý công sản
119 TC_2020_X09 Quyết định tiêu hủy tài sản công - cấp xã Quản lý công sản
120 2.002165.000.00.00.H31 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Bồi thường nhà nước