CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 156 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 CAX14 Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh Công an
92 1.004036.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường Thủy
93 1.004047.000.00.00.H31 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Đường Thủy
94 2.002162.000.00.00.H31 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Phòng, chống thiên tai
95 QSQP_X08 Đăng ký vắng mặt, di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với người sẵn sàng nhập ngũ, quân nhân dự bị từ huyện này sang huyện khác Quân sự quốc phòng
96 1.008004.000.00.00.H31 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Trồng trọt
97 2.002161.000.00.00.H31 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Phòng, chống thiên tai
98 QSQP_X07 Đăng ký vắng mặt, di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với người sẵn sàng nhập ngũ, quân nhân dự bị trong phạm vi các xã thuộc huyện Quân sự quốc phòng
99 1.004196.000.00.00.H31 Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) Công an
100 CAX13 Xác nhận đơn đề nghị cấp lại CMND Công an
101 2.000942.000.00.00.H31 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Chứng Thực
102 1.001771.000.00.00.H31 Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung Quân sự quốc phòng
103 1.001170.000.00.00.H31 Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) Công an
104 QSQP_X05 Cấp giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự phạm vi ngoài huyện Quân sự quốc phòng
105 1.003182.000.00.00.H31 Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) Công an