CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 6085 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.009994.000.00.00.H31 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Hoạt động xây dựng
17 1.009995.000.00.00.H31 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Hoạt động xây dựng
18 1.009996.000.00.00.H31 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Hoạt động xây dựng
19 1.006949.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (công trình theo tuyến trong KCN). Hoạt động xây dựng
20 1.009997.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến trong KCN Hoạt động xây dựng
21 XD_2021_04 Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng (cấp II, cấp III) trong các KCN). Hoạt động xây dựng
22 XD_2021_08 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến trong KCN). Hoạt động xây dựng
23 2.001955.000.00.00.H31 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Lao động
24 1.008432.000.00.00.H31 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Quy hoạch - Kiến trúc
25 1.003011.000.00.00.H31 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch - Kiến trúc
26 1.003141.000.00.00.H31 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Quy hoạch - Kiến trúc
27 XD_2021_05 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện và Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án có sử dụng đất từ 5ha trở lên trong khu công nghiệp và Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng (cấp II, cấp III) trong các KCN).   Quản lý quy hoạch và xây dựng
28 2.000063.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Thương mại Quốc tế
29 XNC_01 Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên. Xuất nhập cảnh
30 XNK_01 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu D Xuất, nhập khẩu