CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1850 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1786 1.013259.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ
1787 1.013260.000.00.00.H31 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Xây dựng Đường bộ
1788 1.013261.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ
1789 1.013274.000.00.00.H31 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Sở Xây dựng Đường bộ
1790 1.013276.000.00.00.H31 Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc Sở Xây dựng Đường bộ
1791 1.013277.000.00.00.H31 Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Sở Xây dựng Đường bộ
1792 2.001921.000.00.00.H31 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ
1793 2.001963.000.00.00.H31 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Xây dựng Đường bộ
1794 1.003135.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1795 1.009443.000.00.00.H31 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1796 1.009444.000.00.00.H31 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1797 1.009445.000.00.00.H31 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1798 1.009446.000.00.00.H31 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1799 1.009447.000.00.00.H31 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1800 1.009448.000.00.00.H31 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy