CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1850 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1816 1.009442.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1817 1.009459.000.00.00.H31 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1818 1.009460.000.00.00.H31 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1819 1.009462.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1820 1.009463.000.00.00.H31 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1821 1.009464.000.00.00.H31 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1822 1.009465.000.00.00.H31 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1823 2.001659.000.00.00.H31 Xóa đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1824 2.001711.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1825 2.002615.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1826 2.002616.000.00.00.H31 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1827 2.002617.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
1828 1.009788.000.00.00.H31 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1829 1.009791.000.00.00.H31 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1830 1.009794.000.00.00.H31 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng