CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1854 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1726 2.002059.000.00.00.H31 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1727 2.002060.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1728 2.002069.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1729 2.002070.000.00.00.H31 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1730 2.002075.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1731 2.002083.000.00.00.H31 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1732 2.002085.000.00.00.H31 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Sở Tài chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1733 1.009491.000.00.00.H31 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1734 1.009492.000.00.00.H31 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1735 1.009493.000.00.00.H31 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1736 1.009494.000.00.00.H31 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1737 2.002603.000.00.00.H31 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Tài chính Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
1738 2.002664.000.00.00.H31 Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
1739 2.001999.000.00.00.H31 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Sở Tài chính Hỗ Trợ Doanh Nghiệp nhỏ Và Vừa
1740 2.002418.000.00.00.H31 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Sở Tài chính Hỗ Trợ Doanh Nghiệp nhỏ Và Vừa