CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1815 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 1.010828.000.00.00.H31 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
362 1.010829.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
363 1.010830.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
364 2.002307.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
365 1.010801.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
366 1.010806.000.00.00.H31 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
367 1.010810.000.00.00.H31 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
368 1.010817.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
369 1.010827.000.00.00.H31 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
370 2.001157.000.00.00.H31 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
371 2.001396.000.00.00.H31 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
372 2.002308.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
373 1.010815.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
374 1.010831.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
375 1.000091.000.00.00.H31 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội