CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1815 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
346 1.010808.000.00.00.H31 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
347 1.010809.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
348 1.010811.000.00.00.H31 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
349 1.010812.000.00.00.H31 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
350 1.010813.000.00.00.H31 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
351 1.010814.000.00.00.H31 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
352 1.010816.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
353 1.010818.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
354 1.010819.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
355 1.010820.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
356 1.010821.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
357 1.010823.000.00.00.H31 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
358 1.010824.000.00.00.H31 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
359 1.010825.000.00.00.H31 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
360 1.010826.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công