CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1815 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 1.000448.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
332 1.000464.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
333 1.000479.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
334 1.004949.000.00.00.H31 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
335 1.009466.000.00.00.H31 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
336 1.009467.000.00.00.H31 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
337 2.001949.000.00.00.H31 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
338 2.001955.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
339 1.001257.000.00.00.H31 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
340 1.004964.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
341 1.010802.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
342 1.010803.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
343 1.010804.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
344 1.010805.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
345 1.010807.000.00.00.H31 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công