CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1815 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
286 2.000134.000.00.00.H31 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
287 2.002340.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
288 2.000111.000.00.00.H31 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
289 2.000062.000.00.00.H31 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
290 2.000135.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
291 2.000144.000.00.00.H31 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
292 2.000216.000.00.00.H31 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
293 2.000282.000.00.00.H31 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
294 1.001806.000.00.00.H31 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
295 2.000051.000.00.00.H31 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
296 2.000056.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
297 2.000286.000.00.00.H31 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
298 2.000477.000.00.00.H31 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
299 1.004944.000.00.00.H31 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trẻ em
300 1.004946.000.00.00.H31 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trẻ em