CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1855 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1771 1.002268.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1772 1.002286.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1773 1.002856.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ
1774 1.002861.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ
1775 1.002877.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1776 1.004993.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ
1777 1.010708.000.00.00.H31 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1778 2.002285.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định Sở Xây dựng Đường bộ
1779 1.000028.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ
1780 1.000314.000.00.00.H31 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1781 1.000660.000.00.00.H31 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1782 1.000672.000.00.00.H31 Công bố lại bến xe khách Sở Xây dựng Đường bộ
1783 1.001046.000.00.00.H31 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1784 1.001061.000.00.00.H31 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1785 1.001737.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ