CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1855 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1681 1.009659.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1682 1.009665.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1683 1.009671.000.00.00.H31 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1684 1.009736.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1685 2.002058.000.00.00.H31 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1686 1.008423.000.00.00.H31 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1687 2.001991.000.00.00.H31 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1688 2.002050.000.00.00.H31 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1689 2.002053.000.00.00.H31 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1690 2.002333.000.00.00.H31 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1691 2.002334.000.00.00.H31 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1692 2.002335.000.00.00.H31 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1693 2.002551.000.00.00.H31 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
1694 2.002665.000.00.00.H31 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Sở Tài chính Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
1695 2.002666.000.00.00.H31 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV Sở Tài chính Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp