CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 107 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.001497.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
77 1.008722.000.00.00.H31 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
78 1.008723.000.00.00.H31 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
79 1.000031.000.00.00.H31 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
80 1.000234.000.00.00.H31 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
81 1.000266.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
82 1.000530.000.00.00.H31 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
83 1.010587.000.00.00.H31 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
84 1.010588.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
85 1.010589.000.00.00.H31 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
86 1.010590.000.00.00.H31 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
87 1.010591.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
88 1.010592.000.00.00.H31 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
89 1.010593.000.00.00.H31 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
90 1.010594.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp