CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5976 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
5731 1.009460.000.00.00.H31 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5732 1.009461.000.00.00.H31 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5733 1.009463.000.00.00.H31 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5734 1.009464.000.00.00.H31 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5735 1.009465.000.00.00.H31 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5736 2.001219.000.00.00.H31 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5737 1.003135.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5738 1.003930.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5739 1.003970.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5740 1.004002.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5741 1.004036.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5742 1.004047.000.00.00.H31 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5743 1.004088.000.00.00.H31 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5744 1.006391.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
5745 1.009446.000.00.00.H31 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa