CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5874 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
541 1.001082.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
542 1.001091.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
543 1.006412.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
544 1.012080.000.00.00.H31 Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Gia đình
545 1.012081.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Gia đình
546 1.012082.000.00.00.H31 Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Gia đình
547 1.003490.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lữ hành
548 1.004528.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận điểm du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lữ hành
549 1.001833.000.00.00.H31 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
550 1.000564.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua khen thưởng
551 1.000871.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua khen thưởng
552 1.000971.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua khen thưởng
553 1.001032.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua khen thưởng
554 1.001108.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua khen thưởng
555 1.001376.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua khen thưởng