CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 6019 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
496 1.000314.000.00.00.H31 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Cấp Quận/huyện Đường bộ
497 1.013061.000.00.00.H31 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác Cấp Quận/huyện Đường bộ
498 1.013274.000.00.00.H31 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Cấp Quận/huyện Đường bộ
499 2.001921.000.00.00.H31 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Cấp Quận/huyện Đường bộ
500 1.012812.000.00.00.H31 Hòa giải tranh chấp đất đai Cấp Quận/huyện Đất đai
501 1.002192.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Cấp Quận/huyện Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
502 2.001088.000.00.00.H31 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. Cấp Quận/huyện Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
503 1.003930.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Hàng hải và đường thủy
504 1.003970.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Hàng hải và đường thủy
505 1.004002.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Hàng hải và đường thủy
506 1.004036.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Quận/huyện Hàng hải và đường thủy
507 1.004047.000.00.00.H31 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/huyện Hàng hải và đường thủy
508 1.004088.000.00.00.H31 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/huyện Hàng hải và đường thủy
509 1.006391.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Cấp Quận/huyện Hàng hải và đường thủy
510 2.001659.000.00.00.H31 Xóa đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Hàng hải và đường thủy