CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5751 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1891 2.001809.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
1892 2.002483.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
1893 3.000182.000.00.00.H31 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
1894 1.001622.000.00.00.H31 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1895 1.005106.000.00.00.H31 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1896 1.008951.000.00.00.H31 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1897 1.005097.000.00.00.H31 Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1898 2.002594.000.00.00.H31 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1899 1.001266.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
1900 2.000575.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
1901 2.000720.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
1902 2.002621.000.00.00.H31 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Quận/huyện Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
1903 2.002622.000.00.00.H31 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Cấp Quận/huyện Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
1904 1.012084.000.00.00.H31 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Cấp Quận/huyện Gia đình
1905 1.012085.000.00.00.H31 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Cấp Quận/huyện Gia đình