CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 77 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.002479.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Giáo dục trung học
2 2.002480.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Giáo dục trung học
3 1.006388.000.00.00.H31 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Giáo dục trung học
4 3.000181.000.00.00.H31 Tuyển sinh trung học phổ thông Giáo dục trung học
5 1.005144.000.00.00.H31 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
6 1.009002.000.00.00.H31 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
7 1.004889.000.00.00.H31 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
8 1.000711.000.00.00.H31 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục
9 1.000715.000.00.00.H31 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục
10 1.005142.000.00.00.H31 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh
11 1.003734.000.00.00.H31 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Quy chế thi - tuyển sinh
12 1.005098.000.00.00.H31 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh
13 1.000939.000.00.00.H31 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài
14 1.005074.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục trung học
15 1.000691.000.00.00.H31 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân