CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 33 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001939.000.00.00.H31 Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
2 1.002051.000.00.00.H31 Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT Bảo hiểm xã hội
3 1.002179.000.00.00.H31 Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
4 1.002759.000.00.00.H31 Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội
5 2.000693.000.00.00.H31 Giải quyết hưởng chế độ thai sản Bảo hiểm xã hội
6 2.000809.000.00.00.H31 Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích Bảo hiểm xã hội
7 2.000744.000.00.00.H31 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội
8 2.002303.000.00.00.H31 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý Bảo trợ xã hội
9 2.002483.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Giáo dục trung học
10 3.000182.000.00.00.H31 Tuyển sinh trung học cơ sở Giáo dục trung học
11 2.002186.000.00.00.H31 Giải quyết tố cáo tại cấp huyện Giải quyết tố cáo
12 1.004439.000.00.00.H31 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
13 1.004440.000.00.00.H31 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
14 1.010832.000.00.00.H31 Thăm viếng mộ liệt sĩ Người có công
15 2.002303.000.00.00.H31. Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ LĐTBXH quản lý Người có công