CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 25 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.004434.000.00.00.H31 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
2 1.004232.000.00.00.H31 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
3 1.012502.000.00.00.H31 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
4 1.012504.000.00.00.H31 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
5 1.000778.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
6 1.004228.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
7 2.001814.000.00.00.H31 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
8 1.004223.000.00.00.H31 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
9 1.004481.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
10 1.004211.000.00.00.H31 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
11 1.005408.000.00.00.H31 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
12 1.004179.000.00.00.H31 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
13 2.001787.000.00.00.H31 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
14 1.004167.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
15 1.004345.000.00.00.H31 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản