CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1795 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1306 1.002258.000.00.00.H31 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Dược- Mỹ phẩm
1307 2.001915.000.00.00.H31 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
1308 1.009449.000.00.00.H31 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
1309 1.005434.000.00.00.H31 Mua quyển hóa đơn Sở Tài chính Quản lý công sản
1310 1.003930.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
1311 1.004385.000.00.00.H31 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
1312 2.001783.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
1313 1.000824.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
1314 2.000638.000.00.00.H31 Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện Sở Công thương Điện
1315 2.000175.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn Sở Công thương Kinh doanh khí
1316 2.000204.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Sở Công thương Lưu thông hàng hóa
1317 2.000351.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP Sở Công thương Thương mại Quốc tế
1318 1.001495.000.00.00.H31 Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
1319 1.004999.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
1320 1.000449.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng