CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1829 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1006 1.000778.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
1007 1.004228.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
1008 2.000535.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Sở Công thương An toàn thực phẩm
1009 2.001632.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Sở Công thương Điện lực
1010 2.000110.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công thương Giám định Thương mại
1011 2.001175.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công thương Hóa Chất
1012 2.000136.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Sở Công thương Kinh doanh khí
1013 2.001636.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Sở Công thương Lưu thông hàng hóa
1014 2.000309.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công thương Quản lý cạnh tranh
1015 2.000347.000.00.00.H31 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại Quốc tế
1016 2.000210.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chất thuốc nổ
1017 2.000002.000.00.00.H31 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
1018 1.000939.000.00.00.H31 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1019 1.000691.000.00.00.H31 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1020 1.005095.000.00.00.H31 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Quy chế thi - tuyển sinh