CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1808 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
991 1.006221.000.00.00.H31 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp Sở Tài chính Quản lý công sản
992 2.002403.000.00.00.H31 Thủ tục thực hiện việc giải trình Thanh tra tỉnh Phòng,chống tham nhũng
993 1.004002.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
994 1.001742.000.00.00.H31 Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội
995 1.010097.000.00.00.H31 Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Công An Tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
996 2.000652.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công thương Hóa Chất
997 2.000201.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Sở Công thương Kinh doanh khí
998 2.000636.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công thương Lưu thông hàng hóa
999 2.000255.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa Sở Công thương Thương mại Quốc tế
1000 2.001433.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chất thuốc nổ
1001 2.000001.000.00.00.H31 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
1002 1.001499.000.00.00.H31 Phê duyệt liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1003 1.002407.000.00.00.H31 Xét, cấp học bổng chính sách Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1004 1.001677.000.00.00.H31 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
1005 1.001438.000.00.00.H31 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng