CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1795 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
961 1.003580.000.00.00.H31 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Y tế dự phòng
962 1.004325.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
963 1.010709.000.00.00.H31 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
964 1.001046.000.00.00.H31 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
965 1.009443.000.00.00.H31 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
966 1.009445.000.00.00.H31 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
967 1.006218.000.00.00.H31 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Sở Tài chính Quản lý công sản
968 1.002572.000.00.00.H31 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
969 1.007764.000.00.00.H31 Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây dựng Nhà ở
970 1.008993.000.00.00.H31 Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Sở Xây dựng Quy hoạch - Kiến trúc
971 1.003011.000.00.00.H31 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. Sở Xây dựng Quy hoạch - Kiến trúc
972 2.002411.000.00.00.H31 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Giải quyết khiếu nại
973 2.002400.000.00.00.H31 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Thanh tra tỉnh Phòng,chống tham nhũng
974 1.004036.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường Thủy
975 1.004047.000.00.00.H31 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường Thủy