CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1828 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 MBĐ_2019_08 Thay đổi thông tin đã đăng ký. Điện Lực Hưng Yên Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ
47 MBĐ_2019_09 Thay đổi hình thức thanh toán tiền điện Điện Lực Hưng Yên Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ
48 MBĐ_2019_10 Xử lý mất điện Điện Lực Hưng Yên Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ
49 MBĐ_2019_11 Gia hạn hợp đồng mua bán điện (HĐMBĐ) Điện Lực Hưng Yên Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ
50 MBĐ_2019_12 Chấm dứt hợp đồng mua bán điện (HĐMBĐ) Điện Lực Hưng Yên Dịch vụ trong quá trình thực hiện HĐMBĐ
51 1.004363.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
52 1.012834.000.00.00.H31 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
53 1.012832.000.00.00.H31 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
54 1.012833.000.00.00.H31 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
55 1.012835.000.00.00.H31 Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
56 1.009478.000.00.00.H31 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
57 1.011647.000.00.00.H31 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
58 1.003618.000.00.00.H31 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp
59 1.008408.000.00.00.H31 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng, chống thiên tai
60 1.008409.000.00.00.H31 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng, chống thiên tai