CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1818 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
571 1.002464.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
572 1.012256.000.00.00.H31 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
573 1.012257.000.00.00.H31 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
574 1.012258.000.00.00.H31 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
575 1.012260.000.00.00.H31 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
576 1.012271.000.00.00.H31 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
577 1.012272.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
578 1.012273.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
579 1.012275.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
580 1.012276.000.00.00.H31 Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
581 1.012281.000.00.00.H31 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
582 1.012289.000.00.00.H31 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
583 1.012290.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
584 1.012291.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
585 1.012292.000.00.00.H31 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh