CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1829 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
346 1.009466.000.00.00.H31 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
347 1.009467.000.00.00.H31 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
348 2.001949.000.00.00.H31 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
349 2.001955.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
350 1.001257.000.00.00.H31 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
351 1.004964.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
352 1.010802.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
353 1.010803.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
354 1.010804.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
355 1.010805.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
356 1.010807.000.00.00.H31 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
357 1.010808.000.00.00.H31 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
358 1.010809.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
359 1.010811.000.00.00.H31 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
360 1.010812.000.00.00.H31 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công