CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1795 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 1.010830.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
332 2.002307.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
333 1.010801.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
334 1.010806.000.00.00.H31 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
335 1.010810.000.00.00.H31 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
336 1.010817.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
337 1.010827.000.00.00.H31 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
338 2.001157.000.00.00.H31 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
339 2.001396.000.00.00.H31 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
340 2.002308.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
341 1.010814.000.00.00.H31 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
342 1.010815.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
343 1.010816.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
344 1.010826.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
345 1.010831.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công