CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1795 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
316 1.010807.000.00.00.H31 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
317 1.010808.000.00.00.H31 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
318 1.010809.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
319 1.010811.000.00.00.H31 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
320 1.010812.000.00.00.H31 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
321 1.010813.000.00.00.H31 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
322 1.010818.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
323 1.010819.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
324 1.010820.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
325 1.010821.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
326 1.010823.000.00.00.H31 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
327 1.010824.000.00.00.H31 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
328 1.010825.000.00.00.H31 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
329 1.010828.000.00.00.H31 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
330 1.010829.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công