CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1793 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
286 2.001895.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam Sở Tư pháp Quốc tịch
287 1.002626.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân Sở Tư pháp Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
288 2.000829.000.00.00.H31 Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
289 1.008889.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Sở Tư pháp Trọng tài thương mại
290 1.008906.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác Sở Tư pháp Trọng tài thương mại
291 1.000627.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật
292 1.009386.000.00.00.H31 Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Báo chí
293 1.009397.000.00.00.H31 Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nghệ thuật biểu diễn
294 1.011454.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Điện ảnh
295 1.004551.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch khác
296 1.004594.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch khác
297 1.013456.000.00.00.H31 Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
298 2.001631.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
299 1.001082.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế
300 1.001091.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hợp tác quốc tế