CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1795 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
271 1.004946.000.00.00.H31 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trẻ em
272 1.012091.000.00.00.H31 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trẻ em
273 1.000031.000.00.00.H31 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
274 1.000234.000.00.00.H31 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
275 1.000266.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
276 1.000530.000.00.00.H31 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
277 1.010587.000.00.00.H31 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
278 1.010590.000.00.00.H31 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
279 1.010591.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
280 1.010592.000.00.00.H31 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
281 1.010593.000.00.00.H31 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
282 1.010594.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
283 1.010595.000.00.00.H31 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
284 2.000632.000.00.00.H31 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
285 1.000243.000.00.00.H31 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp