CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1788 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1486 1.004087.000.00.00.H31 Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Dược- Mỹ phẩm
1487 1.002292.000.00.00.H31 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Dược- Mỹ phẩm
1488 1.004088.000.00.00.H31 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
1489 1.005010.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
1490 2.001795.000.00.00.H31 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
1491 1.010735.000.00.00.H31 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Bảo vệ môi trường
1492 1.004283.000.00.00.H31 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
1493 2.000390.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Sở Công thương Kinh doanh khí
1494 2.000197.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Sở Công thương Lưu thông hàng hóa
1495 2.000339.000.00.00.H31 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại Quốc tế
1496 1.005036.000.00.00.H31 Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
1497 3.000259.000.00.00.H31 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
1498 2.001100.000.00.00.H31 Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
1499 1.009665.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
1500 1.003920.000.00.00.H31 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ