CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 136 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
121 2.001953.000.00.00.H31 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
122 1.000143.000.00.00.H31 Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
123 1.001881.000.00.00.H31 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
124 1.011546.000.00.00.H31 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
125 1.011547.000.00.00.H31 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc làm
126 2.002341.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
127 1.010588.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
128 1.010596.000.00.00.H31 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
129 1.010822.000.00.00.H31 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
130 2.002342.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
131 1.010589.000.00.00.H31 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
132 2.002343.000.00.00.H31 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
133 1.000167.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
134 1.000138.000.00.00.H31 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
135 1.000160.000.00.00.H31 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp