CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1767 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
211 1.000266.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
212 1.000530.000.00.00.H31 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
213 1.010587.000.00.00.H31 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
214 1.010590.000.00.00.H31 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
215 1.010591.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
216 1.010592.000.00.00.H31 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
217 1.010593.000.00.00.H31 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
218 1.010594.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
219 1.010595.000.00.00.H31 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
220 2.000632.000.00.00.H31 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
221 1.000243.000.00.00.H31 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
222 1.000389.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
223 1.000509.000.00.00.H31 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
224 1.000553.000.00.00.H31 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
225 1.010927.000.00.00.H31 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp