CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5977 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
5491 2.002340.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Nội Vụ An toàn, vệ sinh lao động
5492 2.002342.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng Sở Nội Vụ An toàn, vệ sinh lao động
5493 1.000502.000.00.00.H31 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Sở Nội Vụ Quản lý lao động ngoài nước
5494 1.005132.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Nội Vụ Quản lý lao động ngoài nước
5495 1.005219.000.00.00.H31 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội Vụ Quản lý lao động ngoài nước
5496 2.002028.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Nội Vụ Quản lý lao động ngoài nước
5497 2.002105.000.00.00.H31 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội Vụ Quản lý lao động ngoài nước
5498 1.000414.000.00.00.H31 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Nội Vụ Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
5499 1.000436.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội Vụ Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
5500 1.000448.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội Vụ Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
5501 1.000464.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội Vụ Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
5502 1.000479.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội Vụ Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
5503 1.004964.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Sở Nội Vụ Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
5504 1.009466.000.00.00.H31 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội Vụ Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
5505 1.009467.000.00.00.H31 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Nội Vụ Lao động, tiền lương, quan hệ lao động