CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5713 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
4591 2.000196.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Sở Công thương Kinh doanh khí
4592 2.000190.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Sở Công thương Lưu thông hàng hóa
4593 2.000340.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công thương Thương mại Quốc tế
4594 1.001493.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
4595 1.004991.000.00.00.H31 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
4596 1.005092.000.00.00.H31 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
4597 2.001914.000.00.00.H31 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
4598 1.008377.000.00.00.H31 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
4599 1.008379.000.00.00.H31 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
4600 2.002248.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
4601 1.009650.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
4602 2.002058.000.00.00.H31 Xác nhận chuyên gia Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn triển khai chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
4603 2.002009.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4604 2.001590.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
4605 2.001087.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) Sở Thông tin và Truyền thông Phát thanh Truyền hình và Thông Tin Điện Tử