CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5873 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 1.010927.000.00.00.H31 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
332 1.010928.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
333 2.000099.000.00.00.H31 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
334 2.000189.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
335 1.000502.000.00.00.H31 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
336 1.005132.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
337 1.005219.000.00.00.H31 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
338 2.002028.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
339 2.002105.000.00.00.H31 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
340 1.000414.000.00.00.H31 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
341 1.000436.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
342 1.000448.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
343 1.000464.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
344 1.000479.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
345 1.004949.000.00.00.H31 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội