CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5719 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
3031 1.006445.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. Cấp Quận/huyện Giáo dục mầm non
3032 1.001639.000.00.00.H31 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
3033 1.004552.000.00.00.H31 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
3034 1.004555.000.00.00.H31 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
3035 1.004563.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
3036 1.005099.000.00.00.H31 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
3037 2.001842.000.00.00.H31 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
3038 1.004442.000.00.00.H31 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
3039 1.004444.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
3040 1.004475.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
3041 2.001818.000.00.00.H31 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường). Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
3042 2.002481.000.00.00.H31 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
3043 2.001809.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
3044 2.002483.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
3045 3.000182.000.00.00.H31 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học