CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 111 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001001.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Đăng kiểm
2 2.001921.000.00.00.H31 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ
3 1.002046.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ
4 1.002852.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
5 1.002859.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
6 1.002861.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
7 1.002869.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
8 1.010707.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
9 1.010708.000.00.00.H31 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
10 1.010710.000.00.00.H31 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
11 1.010711.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
12 1.001765.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Đường bộ
13 1.009447.000.00.00.H31 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
14 1.009451.000.00.00.H31 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
15 1.009452.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Đường thủy nội địa