CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.012809.000.00.00.H31 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. Cấp Quận/Huyện Đất đai
47 1.012810.000.00.00.H31 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai
48 1.012811.000.00.00.H31 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Đất đai
49 1.012814.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Đất đai
50 1.012816.000.00.00.H31 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Cấp Quận/Huyện Đất đai
51 1.012817.000.00.00.H31 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Cấp Quận/Huyện Đất đai
52 2.000880.000.00.00.H31 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/Huyện Đất đai
53 1.012780.000.00.00.H31 s Cấp Quận/Huyện Đất đai
54 1.003658.000.00.00.H31 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
55 1.009444.000.00.00.H31 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
56 1.009452.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
57 1.009453.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
58 1.009454.000.00.00.H31 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
59 1.009455.000.00.00.H31 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
60 2.001217.000.00.00.H31 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa