CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 99 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.012787.000.00.00.H31 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
32 1.012788.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
33 1.012789.000.00.00.H31 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
34 1.012790.000.00.00.H31 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
35 1.012791.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
36 1.012792.000.00.00.H31 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
37 1.012793.000.00.00.H31 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
38 1.012794.000.00.00.H31 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
39 1.012795.000.00.00.H31 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
40 1.012802.000.00.00.H31 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
41 1.012803.000.00.00.H31 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
42 1.012804.000.00.00.H31 Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
43 1.012805.000.00.00.H31 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
44 1.012813.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
45 1.012815.000.00.00.H31 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai