CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 90 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.012268.000.00.00.H31 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) Sở Nội Vụ Chính quyền địa phương
2 2.000465.000.00.00.H31 Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố Sở Nội Vụ Chính quyền địa phương
3 1.009319.000.00.00.H31 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội Vụ Đơn vị sự nghiệp công lập
4 1.009352.000.00.00.H31 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội Vụ Đơn vị sự nghiệp công lập
5 1.009354.000.00.00.H31 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội Vụ Đơn vị sự nghiệp công lập
6 1.009355.000.00.00.H31 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội Vụ Đơn vị sự nghiệp công lập
7 1.009914.000.00.00.H31 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội Vụ Đơn vị sự nghiệp công lập
8 2.002156.000.00.00.H31 Thủ tục xét tuyển công chức Sở Nội Vụ Công chức
9 1.003503.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ QLNN chuyên ngành, hội, quỹ
10 2.001717.000.00.00.H31 Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Sở Nội Vụ QLNN về Công tác thanh niên
11 1.012626.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
12 1.012628.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
13 1.012629.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH( Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
14 1.012630.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
15 1.012631.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO NGƯỜI ĐƯỢC PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ LÀM CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Nội Vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo