CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 138 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 2.002028.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
47 2.002105.000.00.00.H31 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
48 1.000414.000.00.00.H31 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
49 1.000436.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
50 1.000448.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
51 1.000464.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
52 1.000479.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
53 1.004949.000.00.00.H31 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
54 1.009466.000.00.00.H31 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
55 1.009467.000.00.00.H31 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
56 2.001949.000.00.00.H31 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
57 2.001955.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
58 1.001257.000.00.00.H31 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
59 1.004964.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
60 1.005387.000.00.00.H31 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công