CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 138 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 2.000216.000.00.00.H31 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
17 2.000282.000.00.00.H31 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
18 1.004944.000.00.00.H31 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trẻ em
19 1.012091.000.00.00.H31 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trẻ em
20 1.004946.000.00.00.H31 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Trẻ em
21 1.000031.000.00.00.H31 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
22 1.000234.000.00.00.H31 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
23 1.000266.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
24 1.000530.000.00.00.H31 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
25 1.010587.000.00.00.H31 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
26 1.010590.000.00.00.H31 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
27 1.010591.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
28 1.010592.000.00.00.H31 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
29 1.010593.000.00.00.H31 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
30 1.010594.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp