CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 386 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 1.004563.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
107 1.005099.000.00.00.H31 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
108 2.001842.000.00.00.H31 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
109 1.004442.000.00.00.H31 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
110 1.004444.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
111 1.004475.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
112 2.001818.000.00.00.H31 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường). Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
113 2.002481.000.00.00.H31 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
114 2.001809.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
115 2.002483.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
116 3.000182.000.00.00.H31 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
117 1.001622.000.00.00.H31 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
118 1.005106.000.00.00.H31 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
119 1.008951.000.00.00.H31 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
120 1.005097.000.00.00.H31 Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân