CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 32 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 2.000347.000.00.00.H31 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Thương mại Quốc tế
17 2.000450.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Thương mại Quốc tế
18 2.000327.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Thương mại Quốc tế
19 1.009756.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
20 1.005132.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp. Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Lao động
21 2.000314.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Thương mại Quốc tế
22 1.009794.000.00.00.H31 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Quản lý chất lượng công trình xây dựng
23 1.009762.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
24 1.009765.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
25 1.009769.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
26 1.009774.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
27 1.009771.000.00.00.H31 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
28 1.009772.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
29 1.009776.000.00.00.H31 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
30 1.009777.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam