CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1007 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 2.000046.000.00.00.H31 Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng Sở Công thương Khoa học & Công nghệ
62 2.000191.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Sở Công thương Quản lý cạnh tranh
63 2.000063.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại Quốc tế
64 2.000229.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chất thuốc nổ
65 2.000004.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
66 2.002604.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
67 2.002605.000.00.00.H31 Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
68 2.002606.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
69 2.002607.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
70 2.002608.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến Thương mại
71 2.002479.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
72 2.002480.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
73 1.005144.000.00.00.H31 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
74 1.009002.000.00.00.H31 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
75 1.000711.000.00.00.H31 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục