CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 209 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.012814.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Đất đai
32 1.012816.000.00.00.H31 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Cấp Quận/Huyện Đất đai
33 1.012817.000.00.00.H31 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Cấp Quận/Huyện Đất đai
34 1.012818.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Quận/Huyện Đất đai
35 1.012780.000.00.00.H31 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện KT-XH khó khăn, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện KT-XH khó khăn, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở Cấp Quận/Huyện Đất đai
36 1.003658.000.00.00.H31 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
37 1.009452.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
38 1.009453.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
39 1.009454.000.00.00.H31 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
40 1.009455.000.00.00.H31 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
41 2.001217.000.00.00.H31 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
42 2.001218.000.00.00.H31 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
43 2.001211.000.00.00.H31 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
44 2.001212.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy
45 2.001214.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/Huyện Hàng hải và đường thủy