CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 114 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.009446.000.00.00.H31 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
47 2.001963.000.00.00.H31 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
48 1.009448.000.00.00.H31 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
49 2.001915.000.00.00.H31 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
50 1.009449.000.00.00.H31 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
51 1.009450.000.00.00.H31 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
52 1.003658.000.00.00.H31 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
53 1.009459.000.00.00.H31 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
54 1.009460.000.00.00.H31 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
55 1.009456.000.00.00.H31 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
56 1.004088.000.00.00.H31 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
57 1.004047.000.00.00.H31 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
58 1.004036.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
59 2.001711.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
60 1.001777.000.00.00.H31 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ