CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 81 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003332.000.00.00.H31 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên An toàn vệ sinh thực phẩm
2 1.003348.000.00.00.H31 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên An toàn vệ sinh thực phẩm
3 1.000662.000.00.00.H31 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Dược- Mỹ phẩm
4 1.002399.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Dược- Mỹ phẩm
5 1.002600.000.00.00.H31 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Dược- Mỹ phẩm
6 1.003001.000.00.00.H31 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Dược- Mỹ phẩm
7 1.001393.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
8 1.001532.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
9 1.001538.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
10 1.001552.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
11 1.002464.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
12 1.012256.000.00.00.H31 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
13 1.012257.000.00.00.H31 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
14 1.012258.000.00.00.H31 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh
15 1.012259.000.00.00.H31 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y Tế tỉnh Hưng Yên Khám, Chữa bệnh